Đặc điểm nổi bật
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Trục cơ sở kéo dài
Chiếc xe tải tự đổ đời mới HD270 được cải tiến với trục cơ sở dài hơn mang lại sự thoải mái cho lái xe cũng như thuận tiện khi lắp đặt, được cải tiến theo nhu cầu của khách hàng.
.jpg)



NỘI THẤT
Nơi làm việc tiên nghi như ở nhà
Không gian bên trong khoang lái xe được thiết kế hài hòa kết hợp các chức năng một cách hiệu quả. Tay lái có chức năng điều chỉnh góc nghiêng, bảng điều khiển trung tâm và các công tắc điều khiển được bố trí ở vị trí thuận lợi giúp dễ dàng điều khiển. Từ bảng điều khiển trung tâm , hệ thống khóa cửa tự động, thêm nhiều hộc chứa đồ, mọi tính năng trong cabin giúp lái xe giảm căng thẳng mệt mỏi.





Cầu sau kiểu giảm tải
Cầu trước/sau có tải trọng lớn. Cầu sau loại giảm tải được trang bị tiêu chuẩn với hệ thống khóa bánh làm cho việc lái xe trên các cung đường xấu trở nên dễ dàng.


Hệ thống treo và khung xe
Khung xe được tăng cường độ bền để đảm bảo đủ tải trọng. Lắp thêm các lá nhíp trước/sau để tăng độ bên cho hệ thống giảm xóc.
Hệ thống treo và khung xe
Khung xe được tăng cường độ bền để đảm bảo đủ tải trọng. Lắp thêm các lá nhíp trước/sau để tăng độ bên cho hệ thống giảm xóc.
Động cơ D6AC (320 ps / 2.200 rpm)
Với thiết kế mới và được cái tiến, chúng đem đến sự an toàn cần thiết và được cung cấp như thiết bị tiêu chuẩn theo xe.
THÔNG SỐ
Kích thước
Vết bánh xe trước/sau |
2.040/ 1.850 |
Kích thước lòng thùng (D X R X C) |
4.840x2.300x905 |
Khoảng nhô trước/sau |
1.495/ 1.120 |
Góc nâng tối đa |
53 độ |
D x R x C (mm) |
7.635x2.495x3.130 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
4.590 (3.290 + 1.300) |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
260 |
Động cơ
Loại động cơ |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) |
11.149 |
Công suất cực đại (Ps) |
320/2.000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) |
137/1.400 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
400 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) |
11.400 |
Khối lượng tối đa |
26.190 |
Hộp số
Hộp số |
6 số tiến và 1 số lùi |
Hệ thống treo
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe |
Phía trước lốp đơn, phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) |
12R 22.5 - 16PR |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) |
25 |
Vận tốc tối đa (km/h) |
100 |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ |
Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính |
Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Các trang bị khác